Ý nghĩa của từ quân tử là gì:
quân tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quân tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân tử mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

quân tử


Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc. | Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân. | Từ người phụ nữ xưa dùng gọi tôn xưng người chồng hoặc người đàn ông được yêu mến. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

quân tử


somma (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quân tử


Mới đầu "quân tử" có nghĩa là "kẻ cai trị".
Sau này "quân tử" mới có nghĩa đối lập với "kẻ tiểu nhân".
Người quân tử thường được coi là người hành động ngay thẳng, công khai theo lẽ phải và không khuất tuất vụ lợi cá nhân.
thanhlam1793 - 00:00:00 UTC 2 tháng 10, 2017

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quân tử


dt. 1. Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc. 2. Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân. 3. Từ người phụ nữ xưa dùng gọi tôn xưng người chồng hoặc người đàn ông được yêu [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quân tử


người có nhân cách cao thượng, theo quan điểm của nho giáo; đối lập với tiểu nhân. (Từ cũ, Văn chương) từ phụ nữ dùng để gọi tôn người chồng, người y&ecir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quân tử


dt. 1. Người có tài đức trong xã hội phong kiến Trung Quốc. 2. Người có nhân cách cao thượng, phân biệt với tiểu nhân. 3. Từ người phụ nữ xưa dùng gọi tôn xưng người chồng hoặc người đàn ông được yêu mến: Trách người quân tử bạc tình (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

quân tử


Quân tử (tiếng Trung: 君子) (chỉ áp dụng với đàn ông con trai) là hình mẫu con người lý tưởng theo nhân sinh quan của Nho giáo phù hợp với phương thức cai trị xã hội đức trị (nhân trị) của học thuyết nà [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< raffinement raffinerie >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa